SH Mode là phiên bản rút gọn, giá rẻ của dòng xe sang SH. Tại Việt Nam, 2 dòng xe này được bán song song và có tệp khách hàng của riêng mình. SH nhắm vào đối tượng khách hàng có kinh tế thoải mái và cần trang bị cho mình một chiếc xe sang trọng, chất lượng thiết kế, hoàn thiện tốt.
Cả SH và SH mode đều được xếp vào những dòng xe tay ga nổi tiếng và bán chạy của Honda tại Việt Nam.
Trong khi đó, SH Mode ra đời sau với đối tượng phục vụ chủ yếu là những khách hàng có mức thu nhập trung bình.
Tuy nhiên, dòng xe này cũng thừa hưởng nét thiết kế sang trọng từ SH bản gốc (nhưng nhiều tính năng đã bị lược bỏ).
Khảo sát trên thị trường có thể thấy khách hàng nữ khá ưa chuộng Honda SH Mode bởi thiết kế nhỏ gọn, phù hợp với vóc dáng người Việt Nam. Trong khi đó, dòng xe SH thường thiết kế theo chuẩn châu Âu nên chỉ thích hợp với những thanh niên có chiều cao và thể hình tốt.
Thông số kỹ thuật cơ bản của Honda SH 2022
- Tên sản phẩm: SH 2022 2 phiên bản phanh ABS và CBS
- Trọng lượng bản thân: SH125i/150i CBS: 134kg SH125i/150i ABS: 133kg
- Dài x Rộng x Cao: 2.090mm x 739mm x 1.129mm
- Khoảng cách trục bánh xe: 1.353mm
- Độ cao yên: 799mm
- Khoảng sáng gầm xe: 146mm
- Dung tích bình xăng: 7,8 lít
- Cỡ lốp SH trước/sau: Trước: 100/80 – 16 M/C 50P / Sau: 120/80 – 16 M/C 60P
- Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
- Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
- Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
- Dung tích xy-lanh: 124,9cm³ (SH 125i) / 153cm³ (SH 150i)
- Đường kính x hành trình pít tông: 52,4mm x 57,9mm (SH125i) X 58mm x 57,9mm (SH150i)
- Tỷ số nén: 11:1 (SH 125i) / 10,6:1 (SH 150i)
- Công suất tối đa: 9,1kW/8750 vòng/phút (SH 125i) – 10,8kW/7550 vòng/phút (SH 150i)
- Mô men cực đại: 11,6N.m/6500 vòng/phút (SH 125i) – 13,2N.m/13,9N.m/6500 vòng/phút (SH 150i)
- Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy 0,8 lít khi thay nhớt
- Hộp số: Vô cấp, điều khiển tự động
- Hệ thống khởi động: Điện

Giá Honda SH 2022 mới nhất tháng 01/2022
Giá xe Honda SH 2022 bán lẻ đề xuất | |||
Phiên bản | GIá đề xuất (VNĐ) | ||
SH 125i 2022 CBS | 71.790.000 | ||
SH 125i 2022 ABS | 79.790.000 | ||
SH 150i 2022 CBS | 88.790.000 | ||
SH 150i 2022 ABS | 96.790.000 | ||
SH 150i Thể thao ABS | 98.490.000 | ||
SH 150i Đặc biệt ABS | 97.990.000 |
Giá xe Honda SH 2022 tại Hà Nội | ||
Phiên bản | Giá đại lý (VNĐ) | Giá lăn bánh tạm tính (VNĐ) |
SH 125i 2022 CBS | 80.000.000 | 87.655.500 |
SH 125i 2022 ABS | 86.000.000 | 94.055.500 |
SH 150i 2022 CBS | 94.500.000 | 103.005.500 |
SH 150i 2022 ABS | 104.500.000 | 113.405.500 |
SH 150i Thể thao ABS | 106.500.000 | 115.490.500 |
SH 150i Đặc biệt ABS | 106.000.000 | 117.965.500 |
Giá xe Honda SH 2022 tại TP. HCM | ||
Phiên bản | Giá đại lý (VNĐ) | Giá lăn bánh tạm tính (VNĐ) |
SH 125i 2022 CBS | 84.000.000 | 91.630.500 |
SH 125i 2022 ABS | 88.800.000 | 96.830.500 |
SH 150i 2022 CBS | 101.600.000 | 110.080.500 |
SH 150i 2022 ABS | 112.600.000 | 121.480.500 |
SH 150i Thể thao ABS | 115.800.000 | 124.790.500 |
SH 150i Đặc biệt ABS | 114.600.000 | 123.565.500 |

Thông số kỹ thuật cơ bản của Honda SH Mode 2022
- Trọng lượng: 116 kg
- Dài x Rộng x Cao: 1.950 x 669 x 1.100 mm
- Chiều dài cơ sở: 1.304 mm
- Độ cao yên: 765 mm
- Khoảng cách gầm xe so với đất: 130 mm
- Dung tích bình xăng: 5,5 lít
- Cỡ lốp xe SH Mode trước/sau: 80/90 – 16M/C 43P 100/90 – 14 M/C 57P
- Giảm xóc trước: Ống lồng, giảm chấn thuỷ lức
- Giảm xóc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thuỷ lực, 5 chế độ tải
- Động cơ: 124,9 cc, PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch
- Công suất cực đại: 11 mã lực tại 8.500 vòng/phút
- Mô men xoắn cực đại: 1,7 Nm tại 5.000 vòng/phút.
Xem thêm: SH Mode 2019 có mấy màu? Giá bao nhiêu?

Giá Honda SH Mode 2022 mới nhất tháng 01/2022
Bảng giá xe SH Mode 2022 hôm nay | ||
Giá xe SH Mode 2022 tại Hà Nội | Giá đề xuất | Giá đại lý |
SH Mode 2022 CBS phiên bản Tiêu chuẩn | 55.190.000 | 58.000.000 |
SH Mode 2022 ABS phiên bản Cao cấp | 60.190.000 | 68.000.000 |
SH Mode 2022 ABS phiên bản Đặc biệt | 61.490.000 | 69.000.000 |
Giá xe SH Mode 2022 tại khu vực phía Bắc | Giá đề xuất | Giá đại lý |
SH Mode 2022 CBS phiên bản Tiêu chuẩn | 55.190.000 | 57.500.000 |
SH Mode 2022 ABS phiên bản Cao cấp | 60.190.000 | 67.500.000 |
SH Mode 2022 ABS phiên bản Đặc biệt | 61.490.000 | 68.500.000 |
Giá xe SH Mode 2022 tại Tp. Hồ Chí Minh | Giá đề xuất | Giá đại lý |
SH Mode 2022 CBS phiên bản Tiêu chuẩn | 55.190.000 | 59.000.000 |
SH Mode 2022 ABS phiên bản Cao cấp | 60.190.000 | 69.000.000 |
SH Mode 2022 ABS phiên bản Đặc biệt | 61.490.000 | 70.000.000 |
Giá xe SH Mode 2022 tại khu vực phía Nam | Giá đề xuất | Giá đại lý |
SH Mode 2022 CBS phiên bản Tiêu chuẩn | 55.190.000 | 58.500.000 |
SH Mode 2022 ABS phiên bản Cao cấp | 60.190.000 | 68.500.000 |
SH Mode 2022 ABS phiên bản Đặc biệt | 61.490.000 | 69.500.000 |
Giá này đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Ngoài ra, giá còn có thể chênh lệch đôi chút tùy thuộc vào đại lý và khu vực mà bạn mua xe. Bạn nên đến đại lý gần nơi mình sinh sống nhất để tham khảo chi tiết hơn và tìm hiểu các chương trình khuyến mãi nếu có khi mua xe.
Nên mua SH hay SH Mode?
Để trả lời câu hỏi là nên mua SH hay SH Mode thực ra bạn cần căn cứ vào túi tiền và mục đích sử dụng của mình.
SH Mode giá cả chỉ bằng 50% so với SH Mode nhưng cũng có thể đáp ứng đầy đủ tiêu chí về một chiếc xe có thiết kế sang trọng, lại phù hợp với vóc người Việt Nam, đặc biệt là các bạn nữ.
Trong khi đó, SH lại mang đến cá tính hơn cho người sử dụng. Nó đặc biệt thích hợp với những bạn cao to bởi đây là thiết kế theo tiêu chuẩn người châu Âu. Ngoài ra, dòng xe SH cũng có nhiều tiện nghi và công nghệ tiên tiến hơn.